joinph
- Director:Folding
- payment:83.31MB
- drat:payment
- aw:2023-08-27
Mini Games: Thử thách có thể mở ra niềm vui không giới hạn
Trong cuộc sống hối hả ngày nay, con người thường cần một số cách để thư giãn, giảm bớt căng thẳng của cuộc sống. Và các trò chơi nhỏ là một sự lựa chọn tuyệt vời. Nó không chỉ đơn giản và thú vị mà còn có thể mang lại cho mọi người cảm giác thích thú tức thì trong một khoảng thời gian ngắn. Trong số các mini game khác nhau, mini game đã trở thành mục tiêu của nhiều người chơi bởi sức hấp dẫn độc đáo của nó.
B1: T¿o database → B2: T¿o bÁng → B3: Edit bÁng/cột → B4: T¿o khóa 7749 cái → B5: thêm dữ lißu → B6: Edit dữlißu → B7: Filter 1 bÁng → B8: Filter nhiÁu bÁngT¿o database CREATE DATABASE <tÍn b¿ng>Xóa database DROP DATABASE <tÍn b¿ng>Chán database USE <tÍn b¿ng>T¿o bÁng CREATE TABLE <tÍn b¿ng> (<c·c thußc tÌnh bÍn trong>)Xóa bÁng DROP TABLE <tÍn b¿ng>T¿o column <tÍn thußc tÌnh> <kißu dÿ lißu> [<r‡ng bußc thußc tÌnh>] //Ràng buộc thuộc tính có thể là primary key, foreign key, constraint, not nullRàng buộc giá trị chọn – ADD CONSTRAINTCách 1: Trong lúc khai báo cột trong bÁng:<tÍn cßt> <kißu dÿ lißu>CHECK (<tÍn cßt> IN (<gi· trị r‡ng bußc 1>, <gi· trị r‡ng bußc 2>))Cách 2: Sau khi khai báo cột trong bÁng – thêm điÁu kißn ràng buộc bên ngoài:ALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD CONSTRAINT <tên khóa đißu kißn>CHECK (<tÍn cßt> IN (<gi· trị r‡ng bußc 1>, <gi· trị r‡ng bußc 2>))HoặcALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD CONSTRAINT <tên khóa đißu kißn>CHECK (<tÍn cßt> = <gi· trị r‡ng bußc 1> OR <tÍn cßt> = <gi· trị r‡ng bußc 2>))Ví dụ ràng buộc giá trß Nam Nữ cho giới tính:Cách 1: Phai char (3) CHECK (Phai IN (8Nam9,9Nu9))Cách 2: ALTER TABLE NhanVien ADD CONSTRAINT CHECK (Phai IN (8Nam9, 8Nu9))Thêm cột: ALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD <tÍn cßt> <kißu dÿ lißu> [<RBTT>]Xóa cột: ALTER TABLE <tÍn b¿ng> DROP COLUMN <tÍn cßt>Thay đổi kiểu dữ lißu / dung lượng bộ nhớ/ thêm ràng buộc null/not nullALTER TABLE <tÍn b¿ng> ALTER COLUMN <tÍn cßt> <kißu dÿ lißu mßi/dung l±ÿng mßi>Thêm ràng buộc thuộc tính – ràng buộc thuộc tính ở đây có thể hiểu là các khóa chính, khóa ngo¿i, các điÁu kißn dữlißu dữ kißn tùy theo người dùng, nhưng cú pháp đÁu là đặt tên ràng buộc trước rái mới cho bi¿t lo¿i ràng buộc là gì?CHÚ Ý: set ràng buộc ở t¿i bÁng thì không cần <tên RBTT> nhưng ở câu lßnh riêng thì phÁi cóALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD CONSTRAINT <TÍn RBTT> <RBTT>Xóa ràng buộc thuộc tính:ALTER TABLE <tÍn b¿ng> DROP <TÍn RBTT>Set khóa chínhALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD CONSTR……
Cargo